Đánh giá lequocthai.com:
Các bài viết có liên quan đến Hàm trong Excel VBA
Một số ví dụ về các công thức sử dụng hàm COUNTIF
Các công thức Excel để tính tổng Sum, Sumif
Các hàm trong Excel VBA:
Lookup/Ref Functions |
Hàm tìm kiếm, lựa chọn theo tham chiếu |
String/Text Functions |
Hàm xử lý về chuỗi, văn bản |
Date/Time Functions |
Hàm xử lý về ngày/ thời gian |
Math/Trig Functions |
Hàm về Toán học |
Logical Functions |
Hàm logic, cấu trúc lệnh (SELECT CASE, IF-THEN, FOR-NEXT…)* |
Information Functions |
Hàm xử lý thông tin |
Data Type Conv. Functions |
Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu |
File/Directory Functions |
Hàm xử lý về tập tin và thư mục |
Lookup/Ref Functions |
Hàm tìm kiếm, lựa chọn theo tham chiếu |
CHOOSE |
CHOOSE(position, value1, [value2, … value_n]) |
|
Trả về 1 giá trị từ một danh sách các giá trị dựa trên vị trí chỉ định. |
String/Text Functions |
Hàm xử lý về chuỗi, văn bản |
ASC |
Asc(String As String) ‘As Long’ |
|
Trả về một số nguyên (0-255) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự. |
ASCW |
AscW(String As String) ‘As Long’ |
|
Trả về một số nguyên (0-65535) đại diện cho mã ký tự tương ứng với một ký tự. |
CHR |
Chr(CharCode as Long) |
|
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-255) chỉ định đưa vào. |
CHRW |
ChrW(CharCode as Long) |
|
Trả về ký tự tương ứng với mã ký tự (0-65535) chỉ định đưa vào. |
CONCATENATE with “&” |
string1 & string2 [& string3 & string_n] ‘As String |
|
Nối các chuỗi lại với nhau thành một chuỗi mới. |
FORMAT STRINGS |
Format (Expression, [Format ]) ‘As String |
|
Định dạng giá trị đưa vào theo định dạng chỉ định. |
INSTR |
InStr([Start],[String1],[String2],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘As Long’ |
|
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét. |
INSTRREV |
InStrRev(StringCheck As String,StringMatch As String,[Start As Long = -1],[Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘As Long’ |
|
Trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗi con trong chuỗi đang xét tính từ cuối chuỗi. |
LCASE |
LCase(String) ‘As String |
|
Chuyển chuỗi từ chữ in hoa thành chữ thường. |
UCASE |
UCase(String) ‘As String |
|
Chuyển chuỗi từ chữ thường thành chữ in hoa. |
LEFT |
Left(String,Length As Long) ‘As String |
|
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi, bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên trái. |
LEN |
Len(Expression) As Long ‘As Long |
|
Trả về số ký tự của chuỗi. |
LTRIM |
Ltrim(String) ‘As String |
|
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu (bên trái) chuỗi đưa vào. |
MID |
Mid(String,Start As Long,[Length]) ‘As String |
|
Trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi (bắt đầu ở bất kỳ vị trí nào). |
REPLACE |
Replace(Expression As String, Find As String, Replace As String, [Start As Long = 1], [Count As Long=-1],[Compare As VbComapareMethod = VbBinaryCompare]) ‘As String |
|
Thay thế một chuỗi ký tự trong một chuỗi bởi một tập hợp các ký tự khác. |
RIGHT |
Right(String,Length As Long) ‘As String |
|
Trích một chuỗi con từ một chuỗi bắt đầu từ ký tự đầu tiên bên phải. |
RTRIM |
Rtrim(String) ‘As String |
|
Loại bỏ khoảng trắng ở cuối (bên phải) chuỗi đưa vào. |
SPACE |
SPACE(Number As Long) ‘As String |
|
Trả về chuỗi là các ký tự khoảng trắng, với số lượng ký tự chỉ định đưa vào. |
SPLIT |
Split(Expression As String, [Delimiter], [Limit As Long = -1], [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘Array1D() As String |
|
Trả về một mảng 1 chiều, gồm các phần tử là các chuỗi con được tách ra từ chuỗi đưa vào bởi dấu phân cách, chỉ mục cận dưới của mảng luôn bằng 0 cho dù Option Base 1. |
JOIN |
Join(SourceArray,[Delimiter]) ‘As String’ |
|
Trả về một chuỗi được ghép từ các phần từ của mảng một chiều SourceArray bởi dấu phân cách Delimiter. |
STR |
STR(Numer) ‘As String |
|
Trả về dạng chuỗi của một số. |
STRCOMP |
StrComp(String1, String2, [Compare As VbCompareMethod = vbBinaryCompare]) ‘As Integer |
|
Trả về kết quả là một số nguyên đại diện cho kết quả so sánh 2 chuỗi. |
STRCONV |
StrConv(String,Conversion As VbStrConv,[LocaleID as Long]) ‘As String |
|
Trả về một chuỗi được chuyển sang chữ hoa, chữ thường, in hoa ký tự đầu mỗi từ hoặc Unicode. |
STRREVERSE |
STRREVERSE(Expression As String) ‘As String |
|
Trả về chuỗi mới với các ký tự có thứ tự đảo ngược. |
TRIM |
Trim(String) ‘As String |
|
Loại bỏ khoảng trắng ở đầu và cuối của chuỗi. |
VAL |
Val(String as String) ‘As Double |
|
Trả về các số được tìm thấy trong một chuỗi. |
Date/Time Functions |
Hàm xử lý về ngày/ thời gian |
DATE |
Date ‘As Date |
|
Trả về ngày hiện tại của hệ thống (máy tính). |
DATEADD |
DateAdd(Interval As String, Number As Double, Date) ‘As Date |
|
Trả lại một ngày sau đó đã thêm một khoảng thời gian/ ngày nhất định. |
DATEDIFF |
DateDiff(Interval As String, Date1, Date2, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]) ‘As Long |
|
Trả về sự khác biệt giữa hai giá trị ngày, dựa trên khoảng thời gian được chỉ định. |
DATEPART |
DatePart(Interval As String, Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = VbFirstJan1]) ‘As Integer |
|
Trả về một phần xác định của một ngày nhất định. |
DATESERIAL |
DateSerial(Year As Integer, Month As Integer, Day As Integer) ‘As Date |
|
Trả về một ngày trong năm. |
DATEVALUE |
DateValue(Date As String) ‘As Date |
|
Trả về giá trị ngày của chuỗi định dạng kiểu ngày. |
DAY |
Day(Date) ‘As Integer |
|
Trả về một ngày trong tháng (một số từ 1-31) từ giá trị ngày tháng đưa vào. |
FORMAT DATES |
Format(Expression, [Format], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vb Sunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]) ‘As String |
|
Expression: Giá trị ngày cần định dạng. |
HOUR |
Hour(Time) As Integer |
|
Trả về số giờ (một số từ 0-23) của thời gian đưa vào. |
MINUTE |
Minute(Time) ‘As Integer |
|
Trả về số phút (một số từ 0-59) của thời gian đưa vào. |
MONTH |
Month(Date) ‘As Integer |
|
Trả về tháng (một số từ 1-12) của giá trị ngày đưa vào. |
MONTHNAME |
MONTHNAME(Month As long, [Abbreviate As Boolean = False]) ‘As String |
|
Trả về một chuỗi đại diện cho tháng được cho một số từ 1 đến 12. |
NOW |
Now ‘As Date |
|
Trả lại ngày, giờ hiện tại của hệ thống. |
TIMESERIAL |
TimeSerial(Hour As Integer, Minute As Integer, Second As Integer) ‘As Date |
|
Trả về thời gian ứng với giá trị giờ, phút và giây đưa vào. |
TIMEVALUE |
TimeValue(Time As String) ‘As Date |
|
Trả về trị số thời gian của một thời gian ở dạng chuỗi. |
WEEKDAY |
Weekday(Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday]) ‘As Integer |
|
Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần tương ứng với ngày xét. |
WEEKDAYNAME |
WeekdayName(Weekday As Long, [Abbreviate As Boolean = False], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbUseSytemDayOfWeek]) ‘As String |
|
Trả về một chuỗi đại diện cho ngày trong tuần ứng với số từ 1 đến 7. |
YEAR |
Year(Date) ‘As Integer |
|
Trả về trị số năm có bốn chữ số (một số từ năm 1900 đến 9999) ứng với ngày đang xét. |
Math/Trig Functions |
Hàm về Toán học |
ABS |
Abs(Number) ‘As Double |
|
Trả về giá trị tuyệt đối của một số. |
ATN |
Atn(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về giá trị của phép tính ATAN trong Toán, từ -Pi/2 tới Pi/2. |
COS |
Cos(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về giá trị của phép tính Cosine của một góc trong Toán (-1 tới 1). |
EXP |
Exp(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về giá trị lũy thừa của cơ số e (e là hằng số toán học, xấp xỉ 2.718). |
FIX |
Fix(Number) |
|
Trả về phần số nguyên của một số. |
FORMAT NUMBERS |
Format (Expression, [Format ]) ‘As String |
|
Định dạng một số dưới dạng chuỗi. |
INT |
Int(Number) ‘As Double |
|
Trả về phần số nguyên của một số. |
LOG |
Log(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về giá trị của phép tính Logarit tự nhiên của một số (Log cơ số e hay Ln(x)). |
RANDOMIZE |
Randomize([Number]) |
|
Được sử dụng để thay đổi giá trị nguồn được sử dụng bởi máy tạo số ngẫu nhiên cho hàm RND. |
RND |
RND |
|
Để tạo ra một số ngẫu nhiên giữa 0-1. |
ROUND |
Round(Number, [NumDigitsAfterDecimail As Long]) ‘As Double |
|
Làm tròn một số đưa vào. |
SGN |
Sgn(Number) ‘As Integer |
|
Trả về dấu của một số. |
SIN |
Sin(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về giá trị của phép tính Sine của một góc trong Toán, từ -1 tới 1. |
SQR |
Sqr(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về kết quả của phép toán căn bậc 2 của số cần tính. |
TAN |
Tan(Number As Double) ‘As Double |
|
Trả về giá trị của phép tính Tan của một góc trong Toán. |
Logical Functions |
Hàm logic, cấu trúc lệnh trong VBA |
AND |
Conditions_1 And conditions_2 [… And conditions_n] |
|
Trả về kết quả True nếu tất cả các điều kiện đưa vào là True. |
OR |
Conditions_1 Or conditions_2 [… Or conditions_n] |
|
Trả về TRUE nếu cos bất kỳ điều kiện nào là TRUE. |
CASE |
Select Case Expression Case condition_1 result_1 Case condition_2 result_2 … Case condition_n result_n Case Else result_else End Select |
Tương tự cấu trúc lệnh If Then Else, trả về một giá trị nếu một điều kiện trả về TRUE. |
|
IF-THEN-ELSE |
If condition_1 Then result_1 ElseIf condition_2 Then result_2 … ElseIf condition_n Then result_n Else result_else End If |
|
Trả về một giá trị nếu một điều kiện trả về TRUE hoặc một giá trị khác nếu nó trả về FALSE. |
FOR…NEXT |
FOR counter = start TO end [Step increment] |
|
{…statements…} |
|
NEXT [counter] |
|
Vòng lặp duyệt qua biến đếm. |
DO WHILE…LOOP |
Do While condition |
|
{…statements…} |
|
Loop |
|
Vòng lặp duyệt qua điều kiện đưa vào. |
WHILE…WEND |
WHILE condition |
|
{…statements…} |
|
END |
|
Vòng lặp duyệt qua điều kiện đưa vào. Giống cấu trúc lệnh DO WHILE…LOOP. |
SWITCH |
Switch(ParamArray VarExpr() As Variant) |
|
Switch (expr1, value1, expr2, value2, … expr_n, value_n) |
|
Xét một danh sách các biểu thức và trả về giá trị tương ứng cho biểu thức đầu tiên trong danh sách có kết quả TRUE. |
Information Functions |
Hàm xử lý thông tin |
ENVIRON |
Environ(Expression) ‘As String |
|
Trả về giá trị ứng biến của môi trường hệ điều hành cần xác định. |
ISDATE |
IsDate(Expression) ‘As Boolean |
|
Trả về TRUE nếu biểu thức là một giá trị ngày hợp lệ. |
ISEMPTY |
IsEmpty(Expression) ‘As Boolean |
|
Kiểm tra các ô trống hoặc các biến rỗng (chưa có giá trị), nếu đúng thì trả về True, ngược lại trả về False. |
ISERROR |
IsError(Expression) ‘As Boolean |
|
Trả về kết quả True nếu điều kiện cần kiểm tra là một lỗi, ngược lại trả về False. |
ISNULL |
IsNull(Expression) ‘As Boolean |
|
Kiểm tra giá trị NULL. |
ISNUMERIC |
IsNumeric(Expression) ‘As Boolean |
Kiểm tra một giá trị là dạng số hay không. Trả về True nếu là dạng số, ngược lại trả về False. |
|
ISARRAY |
IsArray(VarName) ‘As Boolean’ |
Kiểm tra một biến (VarName) là dạng mảng (Array) hay không. Trả về True nếu là dạng mảng, ngược lại trả về False. |
|
TYPENAME |
TypeName(VarName) ‘As String’ |
|
Trả về kiểu dữ liệu của biến chỉ định. |
Data Type Conv. Functions |
Hàm chuyển đổi kiểu dữ liệu |
CBOOL |
CBool(Expression) ‘As Boolean |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Boolean. |
CBYTE |
CByte(Expression) ‘As Byte |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Byte (0-255). |
CCUR |
CCur(Expression) ‘As Currency |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Currency. |
CDATE |
CDate(Expression) ‘As Date |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Date. |
CDBL |
CDbl(Expression) ‘As Double |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Double. |
CDEC |
CDbl(Expression) ‘As Decimal |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Decimal. |
CINT |
CInt(Expression) ‘As Integer |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Integer. |
CLNG |
CLng(Expression) ‘As Long |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Long. |
CSNG |
CSng(Expression) ‘As Single |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu Single. |
CSTR |
CStr(Expression) ‘As String |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu String. |
CVAR |
CVar(Expression) |
|
Chuyển giá trị về kiểu dữ liệu đưa vào. |
File/Directory Functions |
Hàm xử lý về tập tin và thư mục |
CHDIR |
ChDir(Path As String) |
|
Dùng để thay đổi đường dẫn hoặc thư mục hiện tại. |
CHDRIVE |
Chdrive(Drive As String) |
|
Dùng để thay đổi ổ đĩa hiện tại. |
CURDIR |
CurDir([Drive]) |
|
Trả về đường dẫn hiện tại. |
DIR |
Dir([PathName],[Attributes As VbFileArrtibute = vbNormal]) As String |
|
Trả về tên tập tin (file) đầu tiên tương ứng với tên đường dẫn và các thuộc tính được chỉ định. |
FILEDATETIME |
FileDateTime(PathName as String) ‘As Date |
|
Trả về ngày và thời gian khi tập tin được tạo hoặc sửa đổi lần cuối. |
FILELEN |
FileLen(PathName As String) ‘As Long |
|
Trả về kích thước của tập tin ở đơn vị bytes. |
GETATTR |
GetAttr(PathName As String) ‘As VbFileAttribute |
|
Trả về một số nguyên đại diện cho các thuộc tính của một tập tin, thư mục. |
MKDIR |
MkDir(Path As String) |
|
Tạo một thư mục chỉ định. |
RMDIR |
RmDir(Path As String) |
|
Xóa một thư mục chỉ định. |
SETATTR |
SetAttr PathName As String, Attributes As VbFileAttribute |
|
Thiết lập thuộc tính cho tập tin |
Be aware this a vulnerability scanner from me, if you see this message it means your host may be compromised and you are vulnerable to ransomware. please –
1. Сhange your passwords to more complex ones.
2. Use a backup and recovery plan for all important information.
3. Keep your operating system and software up to date with the latest patches.
4. Keep your antivirus software up to date and check all software downloaded from the Internet before running.
5. Don’t click on unwanted web links in emails.
If this post helped you, you can thank me by sending some bitcoin for coffee bc1q63rhjwgmvq9k9mf9gzke5zvvyy82f7uwzde3sc